Through initiatives like collaborative editorial and social marketing projects, we promote inter-ethnic communications, ensuring diverse voices are heard on vital issues. We appreciate your support.

spot_img
HomeVietnameseQuý vị nói "gerrymandering" trong tiếng Tây Ban Nha như thế nào?

Quý vị nói “gerrymandering” trong tiếng Tây Ban Nha như thế nào?

By Pilar Marrero

Có những thuật ngữ khó dịch và những khái niệm rất xa lạ, ngay cả khi quý vị có thể tìm thấy một từ trong ngôn ngữ khác để nói chúng. Nếu không, chỉ cần hỏi Miguel Rivera từ Texas Civil Rights Project (Dự án Quyền Dân sự Texas).

Một ngày nọ, Rivera cố gắng giải thích cho cha mẹ về nghề sinh sống của mình. Chức danh chính thức của ông là “chuyên gia tái phân chia khu vực” cho tổ chức. Bản thân chức danh này rất khó dịch: Người thường dân thực sự họ có biết gì về vấn đề này không? Nhiều người còn không biết cách giải thích nó bằng tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác.

“Khi bàn điều này với cha mẹ mình, tôi nhận ra rằng họ không có một liên hệ nào với sự kiện này.”, Rivera nói. “Chúng ta đang ở Texas. Nếu chúng ta muốn kích hoạt cộng đồng dân Latinh tham gia vào một vấn đề quan trọng cho sự ích lợi của họ, chúng ta phải đồng ý về các từ ngữ sử dụng để giải thích vấn đề đó.”

Sự thật là nhiều người thậm chí không biết nó có nghĩa gì trong tiếng Anh.

Vậy thì cái vấn đề này là gì?

Cứ mười năm một lần, sau cuộc điều tra dân số, tất cả các cấp chính quyền – liên bang, tiểu bang và địa phương – vẽ lại ranh giới chính trị cho từng phạm vi quyền hạn để bầu ra đại diện trong một hệ thống được gọi là tái phân chia khu vực. Tùy nơi mình sống, quý vị sẽ thuộc trong một quận này hay quận khác, và điều đó sẽ xác định những ứng cử viên quý vị được bỏ phiếu để đại diện cho mình: dân biểu liêng bang, các nhà lập pháp tiểu bang, giám sát viên quận, ủy viên hội đồng thành phố, thành viên hội đồng trường học, v.v.

Nếu quý vị ở cùng quận với những người khác với các quan tâm tương tự, thì những vấn đề của quý vị sẽ được giải quyết. Nếu không, các quan tâm đó sẽ không được giải.

Nghe có vẻ đơn giản, nhưng đó là một phương pháp có thể xác định những cộng đồng nào được nhận hay không được sự quan tâm của chính phủ trong thời hạn 10 năm. Đây thực sự là một phương pháp quan trọng y như đi bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử, mà lại ít được hiểu hơn. Cũng như trong các cuộc bầu cử, mọi người cũng cần phải tham gia để bảo vệ các nguồn lợi tức và tiếng nói của các cộng đồng thiếu phục vụ trong thập niên tới.

Có những từ ngữ được các chuyên gia đồng ý: Tái phân chia khu vực và “Gerrymandering” được coi là quan trọng nhất.

Đây là một vấn đề nhức đầu liên tục đối với phóng viên trong truyền thông tiếng Tây Ban Nha và các chuyên gia và nhà hoạt động như Rivera. Họ biết những khái niệm này quan trọng như thế nào cho quyền lực chính trị và lợi tức của cộng đồng dân La Tinh ở Texas và trong toàn quốc.

Làm thế nào để dịch những từ này sang các ngôn ngữ khác để mọi cộng đồng ở Hoa Kỳ có thể hiểu được chúng?

Thách thức đầu tiên đối với Rivera, ông giải thích, là chuyển dịch khái niệm cơ bản về tái phân chia khu vực. Trong tiếng Tây Ban Nha, từ “phân chia” lại là “phân phối lại” – vì vậy nó không hữu ích lắm trong việc giải thích vấn đề chúng ta đang nói đến ở đây.

Rivera nói: “Để thực hiện một chiến dịch hiệu quả cho việc giải thích cho các cộng đồng người La Tinh ở Texas tại sao họ cần tham gia vào phương pháp tái phân chia khu vực này, chúng ta phải đồng ý về những từ ngữ mà chúng ta sẽ sử dụng.

Các tổ chức như La Union del Pueblo Entero (LUPE) ở Texas đã và đang sử dụng từ “tái thiết kế” mà nó có vẻ đơn giản hơn là “tái phân chia khu vực”.

Thậm chí có một từ còn “lạ lùng” hơn: Gerrymandering.

“Gerrymandering”, mà một số người muốn “La Tinh hoá” bằng cách thay đổi cách phát âm thành giống như “jerrymanderin”, có nghĩa là thao túng các đường dây bầu cử để bao gồm hoặc loại trừ một số nhóm nhất định trong một quận hoặc để phân chia một số cộng đồng nhất định có chung lợi ích hoặc chia sẻ cùng sắc tộc hoặc chủng tộc, để ngăn họ có quyền bầu ra người đại diện.

Đây là điều đôi khi làm cho một khu vực bầu cử có hình dạng kỳ lạ và bao gồm một cộng đồng giàu ở Santa Monica, California, với các khu vực nghèo vùng Nam Los Angeles, cho một thí dụ.

Rivera cho biết, vấn đề là từ “Gerrymandering”, được phát minh ra bằng tiếng Anh để giải thích khái niệm này, không có trong các ngôn ngữ khác.

Ông nói: “Cuối cùng, chúng tôi đồng ý rằng“ thao túng các quận ” là giải thích tốt nhất mà chúng ta có, mặc dù tôi nghĩ rằng ý nghĩa của nó không mạnh bằng việc phản ánh việc thực hành đó có hại như thế nào”. “Về cơ bản, họ ‘gerrymander’ các đường dây địa hạt để đảm bảo rằng một số chính trị gia nhất định bảo toàn ghế của họ, hoặc một số đảng nhất định, và hầu như những người thua cuộc là các cộng đồng thiểu số chủng tộc.”

Vấn đề không chỉ với ngôn ngữ Tây Ban Nha. “Nó cũng xảy ra với các ngôn ngữ châu Á,” Rivera nói thêm. “Chúng tôi làm việc với các tổ chức khác trong cộng đồng người Tàu, và rất khó dịch những thuật ngữ và khái niệm này sang tiếng Quan Thoại.”

Đó là công việc cần phải được thực hiện, Rivera nói. Ông gọi đó là “công bằng ngôn ngữ.”


Language translations for the terms “gerrymandering” and “redistricting”

Spanish

  • Redistricting: “redistribución,” “redesign”
  • Gerrymandering: “jerrymandering” – manipulating election lines to include or exclude certain groups within a district or to divide certain communities that have common interests, or share the same ethnicity or race, to prevent them from having the power to elect a representative.

Chinese

  • Redistricting: “Redistributing,” “Redrawing districts”: 選區重劃.The first two characters 選區 mean districts; the last two characters 重劃 mean redrawing.
  • Gerrymandering: Wikipedia Chinese translates it 傑利蠑螈, with the first two characters the phonetic name of Gerry and the last two characters meaning salamander.

Korean

  • Redistricting: Korean opinions being represented: 선거구재조정
  • Gerrymandering: Drawing lines: 개리맨더링

Hindi

  • Redistricting: Changing community borders: Kshetra ki seema ko vote ke faidey liye badalna
  • Gerrymandering: election manipulation of community borders: election mein Kshetra ki seema ko vote ke faidey paane ke liye badalna

Arabic

  • Redistricting: Redivision of Circles: اعادة تقسيم الدوائر
  • Gerrymandering: Manipulation تلاعب

Vietnamese

  • Redistricting: Re-dividing the districts – Tái phân chia khu vực
  • Gerrymandering: Manipulating the boundaries for elections – Thao túng ranh giới để bầu cử

Pilar Marrero is a journalist and author with long experience in covering social and political issues of the Latino community in the United States. She is one of the foremost experts on immigration policy and politics in the US media world and has covered the issue extensively during her years as a reporter. Marrero is the author of the books “Killing the American Dream” and “El Despertar del Sueño Americano.” In October 2018, she was selected by her peers at CCNMA (Latino Journalists of California), as Latina Journalist of the Year.

spot_img
spot_img

Info Flow